Các Lệnh Về Khởi Tạo
rlogin: dùng để điều khiển hoặc thao tác lệnh trên một máy khác
exit : thoát khỏi hệ thống (Bourne-Shell)
logout: thoát khỏi hệ thống C-Shell
id : chỉ danh của người sử dụng
logname: tên người sử dụng login
man : giúp đỡ
newgrp: chuyển người sử dụng sang một nhóm mới
psswd: thay đổi password của người sử dụng
set : xác định các biến môi trường
tty : đặt các thông số terminal
uname: tên của hệ thống (host)
who : cho biết những ai đang thâm nhập hệ thống
Lệnh Về Trình Báo Màn Hình
echo: hiển thị dòng ký tự hay biến
setcolor: đặt màu nền và chữ của màn hình
Lệnh Về Desktop bc: tính biểu thức số học
cal : máy tính cá nhân
date: hiển thị và đặt ngày
mail: gửi - nhận thư tín điện tử
mesg : cấm/cho phép hiển thị thông báo trên màn hình (bởi write/ hello)
spell : kiểm tra lỗi chính tả
vi : soạn thảo văn bản
write/hello: cho phép gửi dòng thông báo đến những người sử dụng trong hệ thống
Lệnh Về Thư Mục cd : đổi thư mục
cp : sao chép 2 thư mục
mkdir: tạo thư mục
rm : loại bỏ thư mục
pwd: trình bày thư mục hiện hành
Lệnh về tập tin more: trình bày nội dung tập tin
cp : sao chép một hay nhiều tập tin
find: tìm vị trí của tập tin
grep : tìm vị trí của chuỗi ký tự trong tập tin
ls: trình bày tên và thuộc tính của các tập tin trong thư mục
mv : di chuyển/đổi tên một tập tin
sort: sắp thứ tự nội dung tập tin
wc : đếm số từ trong tập tin
cat: hiển thị nội dung moat tập tin
vi: soạn thảo hoặc sửa đổi nội dung tập tin
Lệnh về quản lý quá trình: kill: hủy bỏ một quá trình
ps : trình bày tình trạng của các quá trình
sleep: ngưng hoạt động một thời gian
Các Lệnh Về Phân Quyền chgrp: chuyển chủ quyền tập tin, thư mục từ một nhóm sang một nhóm khác
chmod : thay đổi quyền sở hữu của tập tin hay thư mục
chown : thay đổi người sở hữu tập tin hay thư mục
Lệnh Về Kiểm Soát In cancel : ngưng in
lp : in tài liệu ra máy in
Lệnh về hệ thống
top: Xem trạng thái về hệ thống và các process đang chạy tương tự như Task Manager trong Windows.
shutdown -h now tắt máy tính
shutdown -r now : khởi động lại
Riêng cho RedHat Theo tôi được biết thì ở Việt Nam hiện nay HDH Linux phổ biến nhất là Redhat nên ở đây chúng xin trình bày thêm về rpm
Để install một package:
rpm -ivh
Để upgrade một package:
rpm -Uvh
Để uninstall một package:
rpm -e
Để biết một package đã được install hay chưa
rpm -q
filename ở đây có thể là 1 file hoặc nhiều file với format rpm
Các lệnh thường có thêm rất nhiều các thông số đi theo. Để biết thêm và chi tiết về chúng các bạn có thể dùng lệnh
man command hoặc command --help với command là lệnh cần xem.
(sưa tầm từ nhiều nguồn!)
Các lệnh cơ bản trong Ubuntu
Reviewed by Unknown
on
1:18 PM
Rating:
No comments: